Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau, thì n có giá trị bằng mấy?
n:=1;
for i:=1 to 5 do n:=n+1;
A.4 B.5 C.6 D.7
mảng a là 6 8 5 2 7.Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện,giá trị của S bằng bao nhiêu?s:=0;n:=0;for i:=2 to 5 do while (a[i] mod i0) do i:= i+1; if a[i]=n then writeln a[i];
I Trắc Nghiệm
1) Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:=1; T:=50; while n>20 do Begin n:=n+5;T:=T-n
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T
A)16 B)15 C)14 D)17
2) Trong câu lệnh khai báo mảng, phát biểu nào sau đây đúng?
A) Cả 3 ý trên
B) Chỉ số đầu và số cuối là 2 số nguyên
C) Kiểu dữ liệu có integer
D) Chỉ số đầu và chỉ số cuối
3) Khai báo biến mảng A: array [1...7] of real; for i= 1 to 5 do; Readln (A[i]) để gắn giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhận được bao nhiêu giá trị
A)7 B)5 C)6 D)4
4) Trong câu lệnh lặp for i=1 to do J:=J+2 writeln (J); khi kết thúc câu lệnh trên, câu lệnh writeln (J) được thực hiện bao nhiêu lần
A) Không thực hiện C) 10 lần
B) 1 lần D) 5 lần
5) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A) for i:= 1 to 10 do writeln (`A');
B) for i:= 4 to 10 do writeln(`A');
C) for i to 10 do writeln (`A')
D)for i:= 1 to 10 do writeln (`A')
6) Trong pascal, câu lệnh nào sau đây đúng?
A) n:=2, while n<5 do writeln (`A')
B) i:=0; 5:=1; while S<10 do writeln (S);
while S<10 do S:= S+i; i=i+1;
C) S:=1,
D) Cả A và B đúng
7) Giả sử biến A có 5 phần tử và giá trị các phần tử lần lượt là 1,4,7,2,6. Khi thực hiện câu lệnh sau
Tb:= 0; for i:= 1 to 5 do
Tb: Tb + A(i)
Giá trị trung bình là bao nhiêu?
A)18 C)21
B)21 D)22
8) Cho đoạn chương trình J:=0; for i:= 1 to S sau khi thực hiện chương trình trên giá trị của biến i bằng bao nhiêu?
A)12 C)42
B)22 D)15
II Tự Luận
1) Viết cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước. Nêu hoạt động của câu lệnh
2) Viết chương trình nhập điểm kiểm tra học kì môn tin cho N học sinh và in ra màn hình với N và điểm kiểm tra được nhập từ bàn phím ( Sử sụng biến mảng).
1. Đề sai
2.A
3.B (đề sai ở chỗ dùng sau do lại có ';');
4. for i:=1 to ???? do (chưa có giá trị cuối nên không thể biết nó lặp bao nhiêu lần)
5. A-B đều đúng
6.C
7. Gía trị của biến TB sau khi thực hiện câu lệnh đó là 20 nhé
8. Đề thiếu ....
( BẠN SỬA ĐỀ LẠI RỒI NHẮN TIN CHO CÔ NHÉ)
Câu 1.
* Cú pháp : while <điều kiện> do <câu lệnh>;
* Hoạt động :
- Bước 1: Kiểm tra điều kiện lặp:
+ Nếu điều kiện lặp sai thì thoát khỏi vòng lặp, chuyển sang lệnh tiếp theo.
+ Nếu điều kiện lặp đúng thì chuyển sang bước 2.
- Bước 2: Thực hiện khối các lệnh lặp.
- Bước 3: Quay lại bước 1.
Câu 2.
Program HOC24;
var i,n: integer;
a: array[1..32000] of integer;
begin
write('Nhap so ban lam bai thi hoc ki tin : '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('Nhap diem kiem tra hoc ki Tin cua ban thu ',i,' :'); readln(a[i]);
end;
writeln(n);
for i:=1 to n do write(a[i],' ');
readln
end.
Câu 14 (2,0 điểm): Trong các câu lệnh lặp trong Pascal sau đây đúng hay sai. Vì
sao?
a. While i<5 do i=i+1;
b. While 3=3 do i:=i+1;
c. While x<3 do x:=x+1;
d. For i:=2.5 to 10 do x:=x+1;
Cho biết giá trị của biến S và n sau khi thực hiện đoạn chương trình trên
Với M = 3 và N = 6, hãy cho biết giá trị của D sau khi thực hiện đoạn chương trình sau?
D:= 0;
for i:= M to N do
if i mod 5 = 0 then D:= D+1;
A. 1
B. 2
C. 5
D. 9
Hãy cho biết giá trị của S sau khi thực hiện xong đoạn lệnh, nếu nhập n = 6:
Write('Nhap n = '); Readln(n);
S:=0;
For i:= 1 To n Do S:= S + 2*i;
A. 21
B. 42
C. 6
D. 0
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0; P:=1;
For i:=1 to n do
begin
S:=S+i; P:=P*i
end.
Nếu n = 5 thì:
a) Câu lệnh lặp trên được thực hiện bao nhiêu lần?
b) Giá trị của P,S sau khi thực hiện chương trình trên
n:=0;
for i:= 1 to 10 do n:=n+i;
Giải thích : n:=n+i nghĩa là giá trị ban đầu cộng lần lượt với i ( dãy số từ 1 đến 10) n sẽ thay đổi giá trị sau mỗi lần cộng
Hoạt động của câu lệnh :
Vòng 1 : n:=n+i; <=> n=0+1=1;
Vòng 2: n:=n+i <=> n=1+2=3 ;
Vòng 3 : n:=n+i <=> n=3+3=6;
Vòng 4: n:=n+i <=> n=6+4=10;
Vòng 5 : n:=n+i <=> n=10+5=15;
Vòng 6 : n:=n+i <=> n=15+6=21;
Vòng 7: n:=n+i <=> n=21+7=28;
Vòng 8 : n:=n+i <=> n=28+8=36;
Vòng 9 : n:=n+i <=> n=36+9=45;
Vòng 10 : n:=n+i <=> n=45+10=55;
Vậy đoạn chương trình trên có giá trị n=55
TL:
n = 55 nhé
@@@@@@@@@@@@
k cho mk
HT
tham khảo ạ
n:=0;
for i:= 1 to 10 do n:=n+i;
Giải thích : n:=n+i nghĩa là giá trị ban đầu cộng lần lượt với i ( dãy số từ 1 đến 10) n sẽ thay đổi giá trị sau mỗi lần cộng
Hoạt động của câu lệnh :
Vòng 1 : n:=n+i; <=> n=0+1=1;
Vòng 2: n:=n+i <=> n=1+2=3 ;
Vòng 3 : n:=n+i <=> n=3+3=6;
Vòng 4: n:=n+i <=> n=6+4=10;
Vòng 5 : n:=n+i <=> n=10+5=15;
Vòng 6 : n:=n+i <=> n=15+6=21;
Vòng 7: n:=n+i <=> n=21+7=28;
Vòng 8 : n:=n+i <=> n=28+8=36;
Vòng 9 : n:=n+i <=> n=36+9=45;
Vòng 10 : n:=n+i <=> n=45+10=55;
Vậy đoạn chương trình trên có giá trị n=55
. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP-TIN 8
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Trong Pascal câu lệnh lặp For . . . do có dạng:
A. for <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
B. for < biến đếm > := <giá trị đầu> to <giá trị cuối > do <câu lệnh>;
C. for < biến đếm > := <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
D. for < biến đếm > := <giá trị đầu> downto <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 2: Vòng lặp For … do được dùng để:
A. thực hiện phép tính. B. lặp với số lần lặp biết trước.
C. lặp với số lần lặp chưa biết trước. D. lặp với số lần lặp biết trước và không quá nhiều.
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là hợp lệ?
A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’);
C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 4: Lúc đầu x := 6 thì sau câu lệnh: if (x mod 2)=0 then x := x-1;
Khi đó, x có giá trị là: A. 0 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Lúc đầu h := 10 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2;
h có giá trị là: A. 10 B. 11 C. 12 D. 14
Câu 6: Lúc đầu h = 8 thì sau câu lệnh: if h>10 then h:=h+2 else h:=h-4;
h có giá trị là: A. 4 B. 8 C. 10 D. 14
Câu 7: Trong câu lệnh lặp: For i:=2 to 9 do begin … end;
Câu lệnh ghép trong begin … end được thực hiện bao nhiêu lần?
A.7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 8: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến A bằng bao nhiêu?
A:= 0; For i:=1 to 5 do A:= A+3;
A. 8 B. 5 C. 15 D. 3
Câu 9: Sau khi chạy đoạn chương trình:
x:=0; for i:=1 to 3 do x:=x+2;
Giá trị của biến x bằng: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Phần mềm học tập dùng để vẽ hình là:
A. Mario B. Gegebra C. FingerBreakOut D. Pascal
Câu 11: Trong phần mềm Geogebra, công cụ được dùng để:
A. Vẽ một đường thẳng. B. Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
C. Vẽ một đoạn thẳng. D. Tạo ra giao điểm của hai đối tượng đã có trên mặt phẳng.
Câu 12: Trong phần mềm Geogebra, để vẽ đường tròn đi qua 3 điểm cho trước, ta sử dụng công cụ:
A. B. C. D.
Câu 13: Trong Geogebra, công cụ di chuyển một đối tượng là:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong Geogebra, công cụ xác định trung điểm là:
A. B. C. D.
Câu 15: Lệnh nào sau đây xuất ra màn hình các giá trị từ 2 đến 10?
A. For i := 1 to 10 do write(i:4); B. For i := 10 to 1 do write(i:4);
C. For i := 2 to 10 do write(i:4); D. For i := 10 to 2 do write(i:4);
Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến k bằng bao nhiêu?
k:= 1; for i:= 2 to 5 do k:= k*3;
A. 1 B. 12 C. 5 D. 81
Câu 17: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
For i := 5 to 9 do x:=x*2;
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 18: Câu lệnh sau thực hiện bao nhiêu vòng lặp?
for i := 1 to 11 do x:=x*2;
A. x=10 B. x= 11 C. x=12 D. x=13
Câu 19: Trong vòng lặp For … do. Giá trị của biến đếm:
A. được giữ nguyên. B. tự động giảm đi 1 đơn vị.
C. tự động tăng đi 1 đơn vị. D. chi tăng khi có câu lệnh thay đổi giá trị.
Câu 20: Các câu lệnh Pascal sau câu lệnh nào hợp lệ?
A. For i := 2 to 19 do x = x+3; B. For i := 2 to 19 do x:=x+3;
C. For i = 2 to 19 do x:=x+3; D. Fro i := 2 to 19 do x=x+3;
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: Viết chương trình tính các tổng sau: (với n là số tự nhiên được nhập từ bàn phím)
a) A = 1 + 2 + 3 + . . . + n
c) C = 2 + 4 + 6 + . . . + n (n: số chẵn)
(n: số chẵn)
e) E = 1 + 3 + 5 + . . . + n (n: số lẻ)
(n: số lẻ)
Bài 2: Viết chương trình tính N! với N là số tự nhiên được nhập từ bàn phím.
Bài 3: Viết chương trình tính xn ; với x, n là các số tự nhiên nhập từ bàn phím.
Bài 4: Viết chương trình nhập n số nguyên từ bàn phím (n cũng được nhập từ bàn phím) và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất.
II: Tự luận
Bài 1:
uses crt;
var n,i,a,c,e:integer;
begin
clrscr;
write('nhap n='); readln(n);
a:=0;
for i:=1 to n do
a:=a+i;
writeln('A=',a);
if (n mod 2=0) and (n>=0) then
begin
c:=0;
for i:=2 to n do
if i mod 2=0 then c:=c+i;
writeln('C=',c);
end
else begin
e:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then e:=e+i;
writeln('E=',e);
end;
readln;
end.
Bài 2:
uses crt;
var n,i:integer;
gt:real;
begin
clrscr;
write('nhap n='); readln(n);
gt:=1;
for i:=1 to n do
gt:=gt*i;
writeln(n,'!=',gt:0:0);
readln;
end.
Bài 3:
uses crt;
var x,n,i:integer;
lt:real;
begin
clrscr;
write('nhap co so x:'); readln(x);
write('nhap so mu n:'); readln(n);
lt:=1;
for i:=1 to n do
lt:=lt*x;
writeln(x,'^',n,'=',lt:0:0);
readln;
end.
Bài 4:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
n,i,max,min:integer;
begin
clrscr;
write('nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
max:=a[1];
for i:=1 to n do
if max<a[i] then max:=a[i];
writeln('So lon nhat la: ',max);
min:=a[1];
for i:=1 to n do
if min>a[i] then min:=a[i];
writeln('So nho nhat la: ',min);
readln;
end.
1)hãy cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau , kết thúc n có giá trị bằng bao nhiêu
n:=2;
for i:=5 to 8 do n:=n-1;
a) n=-3
b) n=-2
c)n=-1
d)n=0
2) hãy cho biết khi thực hiện đoạn lệnh dưới đây , giá trị s là bao nhiêu
n:=10;s:=40;
while n>6 do
begin
n:=n-2;
s:=s-n;
end;
a)s=22
b)s=24
c) s= 26
d)s=28